Có 1 kết quả:

別業 biệt nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cửa vườn rừng ngoài nhà chính, ở nơi phong cảnh đẹp, để nghỉ ngơi, du ngoạn. § Còn gọi là “biệt thự” 別墅.
2. Phật giáo dụng ngữ: Nghiệp báo riêng từng người, khác với “cộng nghiệp” 共業.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài sản vườn ruộng ở xa nhà.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0