Có 1 kết quả:
別業 biệt nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Nhà cửa vườn rừng ngoài nhà chính, ở nơi phong cảnh đẹp, để nghỉ ngơi, du ngoạn. § Còn gọi là “biệt thự” 別墅.
2. Phật giáo dụng ngữ: Nghiệp báo riêng từng người, khác với “cộng nghiệp” 共業.
2. Phật giáo dụng ngữ: Nghiệp báo riêng từng người, khác với “cộng nghiệp” 共業.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài sản vườn ruộng ở xa nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0